Có 2 kết quả:
強盜 cường đạo • 强盜 cường đạo
Từ điển phổ thông
kẻ cướp, tên vô lại
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu” 路上遇見強盜, 把我的衣裳行李都打劫去了 (Đệ nhị thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ cướp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0